Profile image
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của học trò
Friday, July 29, 2016 1:20
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.
0

Là học sinh, khi bạn muốn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh thì nên giới thiệu như thế nào . Ngoài giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ sinh sống thì cần bổ sung thêm những gì để người nghe hiểu và nắm được những thông tin chính mà người nói muốn truyền tải. Trong bài viết này, English4u sẽ hướng dẫn các em học sinh tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh một cách đủ đầy nhất.

Học sinh nên giới thiệu bản thân như thế nào?
1. Cách bước giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh dành tặng học sinh
Bước 1: Cách khởi đầu để làm quen
Bạn có thể sử dụng các mẫu câu như:
- Hey, I am Richard.
- Hey! I am Richard.

- Hello, My name is Richard Walker.
- Hi, They call me Richard.
- Can/May I introduce myself? – My name is Linh Nguyen
- I’m glad for this opportunity introduce myself. My name is Linh Nguyen
- I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Linh Nguyen.
- Allow me to introduce myself. I’m Luong
- Let me introduce myself, by the way

gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-anh-cua-hoc-sinh
có rất nhiều cách giới thiệu họ tên bằng tiếng Anh

Bước hai : giới thiệu về họ và tên
- My first name is Giang, which means “river” (Tên tôi là Giang, còn có nghĩa là “sông”)
- Please call me Linh. (Cứ gọi tôi là Linh)
- Everyone calls me Linh. (Mọi người vẫn gọi tôi là Linh)
- You mau call me Jane (Anh có thể gọi tôi là Jane)
- Tsuki is my name (Tsuki là tên tôi)
- My name is long but you may just call me Nguyen (Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Nguyên được rồi)
Bước ba : Cahcs nói về tuổi
- I am 23 (Tôi 23 tuổi)
- I am 12 years old (tôi 12 tuổi)
- I am over 18 (tôi trên 18 tuổi)
- 02 am almost 20 (Tôi sắp 20)
- I am nearly 30 (tôi gần 30)
- I am in my fifties (Tôi ngoài 50)
- I am around your age (Tôi ngang tuổi anh)
Bước bốn : Giới thiệu về nơi ở quê quán
- I am from Vietnam = I come from Vietnam (Tôi đến từ Việt Nam)
- I hail from Massachusetts (Tôi đến từ Massachusetts)
- I was born in Hanoi (tôi sinh ra ở Hà Nội)
- I grew up in Saigon (Tôi lớn lên ở Sài Gòn)
- I spent most of my life in Tuscany (Tôi sống phần nhiều quãng đời của mình ở Tuscany)
- I live in Chicago (Tôi sống ở Chicago)
- I have lived in San Franciso for ten years (Tôi đã sống ở San Franciso được 10 năm)
Bước 5: Giới thiệu về học vấn
- I’m in 7th grade (Tôi đang học lớp 7)
- I’m in 7B class (Tôi đang học lớp 7B)
Bước 6 : Giới thiệu về sở thích riêng đam mê
- I’m very interested in learning English (Tôi cực kỳ thích thú khi học tiếng Anh)
- I have a passion for traveling and exploring (Tôi có đam mê văn hóa – du lịch và khám phá)
- My hobbies are reading and writing. (Sở thích của tôi là đọc và viết)
- I like reading books. (Tôi thích đọc sách)
- I am a good cook. (Tôi là một đầu bếp cừ)
- I am good at playing chess. (Tôi giỏi chơi cờ)
- I like shopping when I’m free. (Tôi thích đi shopping khi rảnh rỗi)
- I have a passion for traveling. (Tôi mê du lịch)
- I enjoy taking pictures. (Tôi thích chụp ảnh)
- I’m very interested in learning history. (Tôi rất ham thích tìm hiểu lịch sử)
Bước 07 : Giới thiệu về gđ
- There are four of us in my family (Có 4 người trong gia đình tôi.)
- I don’t have any siblings. I would have liked a sister. (Tôi không có anh chị em. Tôi rất thích nếu có chị/em gái.)
- My grandparents are still alive (Ông bà tôi vẫn còn sống.)
- I do not have any siblings. I would have liked a sister… (Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái…)
- I am the only child (Tôi là con một)

Nói về sở thích trong tiếng Anh thế nào như thế nào?
Bước tám : kết thúc cuộc nói chuyện
- Nice/glad/pleased to meet you (Vui/hân hạn được gặp anh)
- Very nice to meet you (Rất vui được gặp anh)
- Good to meet you (Rất vui được gặp bạn)
- It is a please to meet you (Hân hạnh được gặp anh)
- Well, it was nice meeting you. I really had a great time (Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời)
- Let’s talk more another time. I have got to go find my friend (Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi rồi)
- Take care (giữ gìn sức khỏe nhé)
Bước 09 : Cách yêu cầu giữ việc đi lại
- Can I get/have your number? This way we can keep in touch. (Tôi lấy số ĐT thông minh của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc với nhau)
- What is your number? I’d love to see you again… (Số của bạn là gì? Mình rất muốn gặp lại bạn…)
- Should I add you on Facebook? (Tớ thêm bạn với cậu trên Facebook nhé?)

Nguồn: english4u.com.vn

Comments

Your Comments
Question   Razz  Sad   Evil  Exclaim  Smile  Redface  Biggrin  Surprised  Eek   Confused   Cool  LOL   Mad   Twisted  Rolleyes   Wink  Idea  Arrow  Neutral  Cry   Mr. Green

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
Share This Story:
Print this story
Email this story
Digg
Reddit
StumbleUpon
Share on Tumblr
GET ALERTS:

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.