Profile image
Nguồn: www.khoahoc.com.vn
Trang tin cá nhân | Bài đã đăng
Lượt xem

Hiện tại:
1h trước:
24h trước:
Tổng số:
Từ điển Mỹ chọn “khoa học” là từ của năm 2013
Thursday, December 5, 2013 19:57
% of readers think this story is Fact. Add your two cents.
0

“Những từ khiến mọi người quan tâm nhiều nhất trong năm 2013 không phải là từ mới hay những từ xuất hiện trên các tít báo; trái lại, chúng là những từ đứng sau các bản tin thời sự trong năm nay” – thông cáo phát đi ngày 3/12 của Merriam-Webster cho hay.

Danh sách top 10 từ trong năm của Merriam-Webster được xây dựng dựa trên phân tích về số lần chúng được tìm kiếm trên trang từ điển trực tuyến Merriam-Webster.com, cũng như mức độ gia tăng số lần tìm kiếm các từ này so với năm ngoái. Merriam-Webster.com nhận được khoảng 100 triệu lượt tra cứu từ vựng mỗi tháng.

“Từ của năm, với số lượt tra cứu tăng mạnh nhất, có thể sẽ khiến nhiều người ngạc nhiên. Đó là science” – thông cáo viết.

“Đã có nhiều cuộc tranh luận đa dạng xoay quanh khoa học trong năm nay, từ biến đổi khí hậu đến chính sách giáo dục” – nhà từ điển học và là cộng tác viên của Merriam-Webster Peter Sokolowski giải thích.

Từ điển Mỹ chọn
Từ của năm được chọn dựa trên phân tích về số lần được tìm kiếm trên trang từ điển trực tuyến Merriam-Webster.com – (Ảnh: Getty Images)

Ông Sokolowski cho rằng khoa học là “chủ đề có ý nghĩa quan trọng với tất cả chúng ta”, và nó lý thú đến nỗi số lần tra cứu từ science đã “tăng đến 176% so với năm ngoái và từ này luôn ở vị trí được tra cứu nhiều nhất trong suốt năm qua”.

Hai đại diện đáng chú ý khác trong top 10 là “rapport” (mối quan hệ tốt) và “communication” (truyền thông).

“Cả hai từ này đều liên quan mật thiết đến các tranh luận đang diễn ra về chương trình nghe lén của Cơ quan An ninh quốc gia Hoa Kỳ (NSA)” – phó tổng biên tập Merriam-Webster Kory Stamper giải thích.

Người dùng tra cứu hai từ trên để trả lời câu hỏi “truyền thông riêng tư” của các nhà lãnh đạo thế giới đã bị NSA nghe lén gồm những gì, và liệu chương trình nghe lén có làm tổn thương “mối quan hệ tốt” giữa Mỹ và các nguyên thủ nước ngoài hay không, ông Stamper phân tích.

Top 10 từ được Merriam-Webster bình chọn là từ của năm:

science

cognitive

rapport

communication

niche

ethic

paradox

visceral

integrity

metaphor

Tháng 11 vừa qua, Nhà xuất bản Oxford University Press (Anh) cũng công bố từ của năm 2013 là từ “selfie” (hành động tự chụp ảnh chân dung bằng điện thoại di động). Từ “selfie” trở nên đặc biệt phổ biến trong một năm qua với sự bùng nổ của điện thoại thông minh và các mạng xã hội đăng tải hình ảnh như Instagram hay Twitter.

BÌNH LUẬN

Lời bình của bạn
Question   Razz  Sad   Evil  Exclaim  Smile  Redface  Biggrin  Surprised  Eek   Confused   Cool  LOL   Mad   Twisted  Rolleyes   Wink  Idea  Arrow  Neutral  Cry   Mr. Green

Tin nổi bật trong ngày
Tin mới nhất

Register

Newsletter

Email this story
Share This Story:
Print this story
Email this story
Digg
Reddit
StumbleUpon
Share on Tumblr
GET ALERTS:

If you really want to ban this commenter, please write down the reason:

If you really want to disable all recommended stories, click on OK button. After that, you will be redirect to your options page.